Giới thiệu
1. Phạm vi bảo hiểm chính:
Phần 1: Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc:
– Theo Nghị định 23/2018/NĐ-CP ban hành ngày 23/02/2018 và Nghị định 97/2021/NĐ-CP ban hành ngày 08/01/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 23/2018/NĐ-CP về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc.
– Theo quy tắc bảo hiểm vật chất nhà tư nhân ban hành theo quyết định số 21/QĐ-VBI6 ngày 01/01/2018 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam.
Phần 2: Bảo hiểm cho các rủi ro bao gồm:
– Rủi ro A: Hỏa hoạn, nổ, sét đánh : Tối đa Số tiền bảo hiểm ngôi nhà được bảo hiểm
– Rủi ro H: Giông bão, lũ lụt : Tối đa Số tiền bảo hiểm ngôi nhà được bảo hiểm
– Rủi ro I: Vỡ hoặc tràn nước : Tối đa Số tiền bảo hiểm ngôi nhà được bảo hiểm
– Rủi ro J: Đâm va do xe cộ, súc vật : Tối đa Số tiền bảo hiểm ngôi nhà được bảo hiểm
– Rủi ro trộm cướp (có sử dụng vũ lực) : Tối đa Số tiền bảo hiểm ngôi nhà được bảo hiểm
2. Phạm vi bảo hiểm bổ sung:
– Chi phí dọn dẹp hiện trường : Tối đa 20 triệu đồng/vụ tổn thất và cho toàn bộ thời hạn bảo hiểm
– Chi phí thuê nhà sau tổn thất (thời hạn thuê không quá 6 tháng) : Tối đa 30 triệu đồng/vụ tổn thất và cho toàn bộ thời hạn bảo hiểm
3. Mức khấu trừ:
– Số tiền bảo hiểm từ 2 tỷ đồng trở xuống : 5 triệu đồng/vụ tổn thất
– Số tiền bảo hiểm trên 2 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng : 10 triệu đồng/vụ tổn thất
– Số tiền bảo hiểm trên 5 tỷ đồng : Vui lòng Liên hệ đại lý
4. Tỷ lệ phí
– Nhà chung cư từ 5 tầng trở lên – không có chữa cháy tự động : 0,1%
– Các trường hợp khác : 0,05%
(*) Với nhà chung cư, số tầng là Tổng số tầng của tòa nhà, không phải số thứ tự của tầng có căn hộ được bảo hiểm.
(**) Số tiền bảo hiểm là số tiền bảo hiểm của ngôi nhà – không bao gồm tài sản bên trong.
Điều kiện – điều khoản
Liên hệ với đại lý để có được tư vấn chi tiết cũng như nhận được những giải pháp chuyên biệt hóa phù hợp cho bạn và doanh nghiệp !